BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT
CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH
KINH TẾ XÂY DỰNG
MÃ
SỐ: 8580301
...
4. Vị trí công tác của người học sau khi tốt nghiệp
Học viên
sau khi tốt nghiệp có đủ trình độ, kỹ năng để thực hiện các nhiệm vụ:
-
Chủ trì hoặc cán bộ
chính trong các hoạt động như đầu tư, quản lý dự án, tổ chức thực hiện dự án...
trong lĩnh vực xây dựng tại các ban quản lý dự án, các công ty tư vấn, doanh
nghiệp xây dựng, cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực xây dựng;
-
Tham gia hoặc chủ
trì các đề tài, dự án khoa học công nghệ;
-
Tham gia công tác
đào tạo thuộc lĩnh vực kinh tế xây dựng, quản lý xây dựng tại các viện nghiên
cứu, học viện, trường đại học, cao đẳng.
5. Tên văn bằng
của chương trình đào tạo
Tên tiếng
Việt: Bằng Thạc sĩ Kinh tế xây dựng
Tên tiếng
Anh: The Degree of Master Construction Economics
6. Cấu trúc chương
trình đào tạo
Tổng số
tín chỉ phải tích luỹ: 61 tín chỉ.
Khối
lượng tín chỉ phân bổ cho các khối kiến thức được trình bày ở bảng sau:
STT |
Khối lượng kiến thức |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Tổng |
1 |
Các
học phần chung |
4 |
|
4 |
2 |
Các
học phần cơ sở ngành |
8 |
8 |
16 |
3 |
Các
học phần chuyên ngành |
12 |
14 |
26 |
3 |
Thực
tập |
6 |
|
6 |
4 |
Luận
văn tốt nghiệp |
9 |
|
9 |
|
Tổng cộng |
39 |
22 |
61 |
7. Nội dung của
chương trình đào tạo
Số TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Khoa phụ trách |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thảo luận |
Thực hành, thí nghiệm |
||||
I |
Các học phần chung |
|
4 |
|
|
|
|
1 |
KTTH501 |
Triết
học |
CTQPANGDTC
|
4 |
3 |
1 |
|
II |
Các học phần cơ sở ngành |
|
16 |
|
|
|
|
2.1 |
Các học phần
bắt buộc |
|
8 |
|
|
|
|
2 |
QXNC516 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
KT-VT |
2 |
1 |
1 |
|
3 |
KXDL501 |
Phân tích định lượng trong quản
lý kinh tế |
KT-VT |
2 |
1 |
1 |
|
4 |
QKTC506 |
Tài
chính công |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
5 |
KXQL502 |
Khoa
học quản lý |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
2.2 |
Các học phần
tự chọn |
|
8/16 |
|
|
|
|
6 |
QXĐM509 |
Định
mức và tiêu chuẩn trong xây dựng |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
7 |
KXVL503 |
Kết
cấu và vật liệu mới trong xây dựng |
CT |
2 |
2 |
|
|
8 |
QXKN510 |
Kỹ
năng quản lý và lãnh đạo |
KT-VT |
2 |
1 |
1 |
|
9 |
QXTT525 |
Hệ
thống thông tin quản lý |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
10 |
QXLQ508 |
Lý
thuyết quản trị hiện đại |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
11 |
QXTL505 |
Tâm
lý học trong quản
lý |
KT-VT |
2 |
1 |
1 |
|
Số TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Khoa phụ trách |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thảo luận |
Thực hành, thí nghiệm |
||||
12 |
KXBV504 |
Phát
triển bền vững trong xây dựng |
CT |
2 |
2 |
|
|
13 |
KXBH505 |
Bảo
hiểm trong xây dựng công trình |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
III |
Các học phần chuyên ngành |
|
26 |
|
|
|
|
3.1 |
Các học phần
bắt buộc |
|
12 |
|
|
|
|
14 |
KXNN506 |
Quản lý Nhà nước về xây dựng |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
15 |
KXKT507 |
Kinh
tế đầu tư xây dựng nâng cao |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
16 |
KXDA508 |
Quản
lý dự án xây dựng nâng cao |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
17 |
KXKT513 |
Kiểm
toán dự án đầu tư xây dựng |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
18 |
KXQC510 |
Quản lý chi phí
đầu tư xây dựng |
KT-VT |
2 |
1 |
1 |
|
19 |
KXHD511 |
Quản lý hợp đồng xây dựng |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
3.2 |
Các học phần tự
chọn |
|
14/28 |
|
|
|
|
20 |
KXDG512 |
Định
giá doanh nghiệp |
KT-VT |
2 |
1 |
1 |
|
21 |
KXRR509 |
Quản lý rủi ro trong xây dựng |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
22 |
KXDG514 |
Định giá bất động sản |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
23 |
KXCN515 |
Công
nghệ mới xây dựng công trình giao thông |
CT |
2 |
2 |
|
|
24 |
QXTC524 |
Quản
lý tài chính trong xây dựng |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
25 |
KXDT516 |
Quản
lý đấu thầu trong xây dựng |
KT-VT |
2 |
1 |
1 |
|
26 |
QXCL528 |
Chiến
lược phát triển doanh nghiệp |
KT-VT |
2 |
1 |
1 |
|
27 |
QXQH520 |
Quy hoạch và quản lý quy hoạch |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
28 |
QXTT519 |
Thanh
tra xây dựng |
KT-VT |
2 |
1 |
1 |
|
29 |
KXMH517 |
Mô
hình thông tin công trình |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
Số TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Khoa phụ trách |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thảo luận |
Thực hành, thí nghiệm |
||||
30 |
QXDD514 |
Công
nghệ mới xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
31 |
KXMT518 |
Quản lý tài nguyên và môi
trường |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
32 |
QXQT521 |
Quản lý chất lượng và tiến độ dự án xây dựng công trình
|
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
33 |
QXĐS513 |
Công
nghệ mới xây dựng công trình đường
sắt - metro |
KT-VT |
2 |
2 |
|
|
IV |
Thực tập |
|
6 |
|
|
|
|
V |
Luận văn tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
61 |
|
|
|
8. Thời gian đào tạo
Chương trình có thời gian
đào tạo là 2,0 năm, được chia làm 04 học kỳ chính, cụ thể:
- Học kỳ 1: Học 16 tín chỉ, bao gồm các học phần học chung
và các học phần cơ sở ngành.
- Học kỳ 2: Học 16 tín chỉ, bao gồm các học phần cơ sở
ngành và chuyên ngành.
- Học kỳ 3: Học 14 tín chỉ, bao gồm các học phần chuyên
ngành.
- Học kỳ 4: Thực tập chuyên ngành (6 tín chỉ) và hoàn thành
9 tín chỉ luận văn tốt nghiệp.
Dự kiến kế hoạch đào tạo cụ thể như sau:
Số TT |
Tên học phần |
Giảng viên phụ
trách |
Số TC |
|
Học kỳ |
||
I |
II |
III |
IV |
||||
I |
Các học phần chung |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
Triết
học |
TS. Lương Công
Lý TS. Trần Thị Tâm |
4 |
4 |
|
|
|
II |
Các học phần cơ sở ngành |
16 |
|
|
|
|
Số TT |
Tên học phần |
Giảng viên phụ
trách |
Số TC |
|
Học kỳ |
||
I |
II |
III |
IV |
||||
2 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
TS. Vũ Thị Hải
Anh TS. Vương Thị Bạch Tuyết |
2 |
2
|
|
|
|
3 |
Phân tích định lượng trong quản lý kinh tế |
PGS.TS. Đặng
Thị Xuân Mai |
2 |
2
|
|
|
|
4 |
Tài chính
công |
TS. Hoàng Thị
Hồng Lê |
2 |
2
|
|
|
|
5 |
Khoa học quản
lý |
TS. Hoàng Văn
Lâm |
2 |
2
|
|
|
|
6 |
Tự chọn 1 |
TS. Trần Trung Kiên TS.
Ngô Thị Thanh Hương PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Thủy TS. Nguyễn Thị
Hạnh TS. Đỗ Thị Huyền |
2 |
2
|
|
|
|
7 |
Tự chọn 2 |
2 |
2
|
|
|
|
|
8 |
Tự chọn 3 |
2 |
|
2
|
|
|
|
9 |
Tự chọn 4 |
2 |
|
2
|
|
|
|
III |
Các học phần chuyên ngành |
26 |
|
|
|
|
|
10 |
Quản lý Nhà nước về xây dựng |
TS. Trần Trung Hiếu TS. Trần Ngọc
Hưng |
2 |
|
2
|
|
|
11 |
Kinh tế đầu tư
xây dựng nâng cao |
TS. Trần Trung
Kiên |
2 |
|
2
|
|
|
12 |
Quản lý dự án
xây dựng nâng cao |
TS. Trương Thị
Mỹ Thanh |
2 |
|
2
|
|
|
13 |
Kiểm toán dự án đầu tư xây dựng |
TS. Đỗ Thị
Huyền |
2 |
|
2
|
|
|
14 |
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
PGS.TS. Đặng
Thị Xuân Mai TS. Nguyễn Minh
Nguyệt |
2 |
|
2
|
|
|
15 |
Quản lý hợp
đồng xây dựng |
PGS.TS.
Nguyễn Hoàng Long |
2 |
|
2
|
|
|
16 |
Tự chọn 5 |
PGS.TS. Nguyễn
Văn Thanh TS. Hoàng Thị Hồng Lê TS. Nguyễn Việt
Thắng |
2 |
|
|
2
|
|
17 |
Tự chọn 6 |
2 |
|
|
2
|
|
|
18 |
Tự chọn 7 |
2 |
|
|
2
|
|
|
Số TT |
Tên học phần |
Giảng viên phụ
trách TS. Chu Thị
Bích Hạnh TS. Hoàng Văn Lâm TS. Nguyễn Minh Khoa TS. Nguyễn Hùng Cường TS. Phan Thùy Dương TS. Đỗ Thị Huyền TS. Lê Văn Mạnh TS. Ngô Thị
Thanh Hương |
Số TC |
|
Học kỳ |
||
I |
II |
III |
IV |
||||
19 |
Tự
chọn 8 |
2 |
|
|
2 |
|
|
20 |
Tự
chọn 9 |
|
|
|
2 |
|
|
21 |
Tự
chọn 10 |
|
|
|
2 |
|
|
22 |
Tự
chọn 11 |
|
|
|
2 |
|
|
IV |
Thực tập
|
|
|
|
|
6 |
|
V |
Luận văn tốt nghiệp |
|
|
|
|
9 |
|
|
Tổng cộng |
61 |
16 |
16 |
14 |
15 |
Ghi chú: Giảng viên cơ hữu của Trường Đại học Công nghệ GTVT phụ
trách giảng dạy 100% chương trình đào
tạo.